Nhông xích 25 (bánh răng xích 25)
Bước xích (P) | 6.35 mm |
Bề rộng con lăn (W) | 3.18 mm |
Đường kính con lăn (Dr) | 3.3 mm |
Bề dày răng (T) | 2.8 mm |
Vật liệu cơ khí | Thép cacbon cơ khí, S45C |
Loại nhông xích |
Số lượng răng |
Đường kính đỉnh răng |
Đường kính vòng chia |
Đường kính lỗ |
Đường kính moay ơ |
Bề dày nhông xích |
Khối lượng |
||
Do |
Dp |
d lỗ NSX |
d (min) |
d (max) |
BD |
BL |
g |
||
25B |
10 |
23 |
20.55 |
6.5 |
7.5 |
8.5 |
14 |
15 |
30 |
11 |
25 |
22.54 |
6.5 |
7.5 |
8.5 |
15 |
15 |
30 |
|
12 |
28 |
24.53 |
7.5 |
8.5 |
9.5 |
15 |
15 |
30 |
|
13 |
30 |
26.53 |
7.5 |
8.5 |
10 |
18 |
15 |
50 |
|
14 |
32 |
28.54 |
7.5 |
8.5 |
10 |
20 |
15 |
50 |
|
15 |
34 |
30.54 |
7.5 |
8.5 |
10 |
20 |
15 |
50 |
|
16 |
36 |
32.55 |
9.5 |
10.5 |
12 |
25 |
15 |
60 |
|
17 |
38 |
34.56 |
9.5 |
10.5 |
12 |
25 |
15 |
70 |
|
18 |
40 |
36.57 |
9.5 |
10.5 |
12 |
25 |
15 |
70 |
|
19 |
42 |
38.58 |
9.5 |
10.5 |
16 |
28 |
15 |
80 |
|
20 |
44 |
40.59 |
9.5 |
10.5 |
16 |
28 |
15 |
80 |
|
21 |
46 |
42.61 |
9.5 |
10.5 |
16 |
28 |
15 |
90 |
|
22 |
48 |
44.62 |
9.5 |
10.5 |
16 |
30 |
15 |
100 |
|
23 |
50 |
46.63 |
9.5 |
10.5 |
16 |
30 |
15 |
110 |
|
24 |
52 |
48.65 |
9.5 |
10.5 |
16 |
30 |
15 |
120 |
|
25 |
54 |
50.66 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
140 |
|
26 |
56 |
52.68 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
140 |
|
27 |
58 |
54.70 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
150 |
|
28 |
60 |
56.71 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
150 |
|
29 |
62 |
58.73 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
160 |
|
30 |
64 |
60.75 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
15 |
160 |
|
31 |
66 |
62.77 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
200 |
|
32 |
68 |
64.78 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
200 |
|
33 |
70 |
66.80 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
210 |
|
34 |
72 |
68.82 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
210 |
|
35 |
74 |
70.84 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
210 |
|
36 |
76 |
72.86 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
220 |
|
37 |
78 |
74.88 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
260 |
|
38 |
80 |
76.90 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
260 |
|
39 |
82 |
78.91 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
270 |
|
40 |
84 |
80.93 |
10.5 |
11.5 |
22 |
40 |
20 |
270 |
|
41 |
87 |
82.95 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
320 |
|
42 |
89 |
84.97 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
320 |
|
43 |
91 |
86.99 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
400 |
|
44 |
93 |
89.01 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
410 |
|
45 |
95 |
91.03 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
410 |
|
48 |
101 |
97.09 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
430 |
|
50 |
105 |
101.13 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
460 |
|
54 |
113 |
109.21 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
470 |
|
60 |
125 |
121.33 |
10.5 |
11.5 |
30 |
50 |
20 |
520 |
|
65 |
135 |
131.43 |
11.5 |
12.5 |
30 |
50 |
30 |
720 |
|
70 |
145 |
141.54 |
11.5 |
12.5 |
30 |
50 |
30 |
770 |
|
75 |
155 |
151.64 |
11.5 |
12.5 |
30 |
50 |
30 |
820 |
|
80 |
165 |
161.74 |
11.5 |
12.5 |
30 |
50 |
30 |
880 |
Chú ý:
Chúng tôi có nhận gia công theo yêu cầu lỗ, then, taro cho nhông xích 25
- d: đường kính lỗ
- b, t2: bề rộng và sâu của chốt
- M: đường kính lỗ cấy ốc (taro)
Nhông xích 25
Bạn đang muốn tìm mua sản phẩm nhông xích 25 cho công ty, xí nghiệp, nhà máy mình đang làm việc? Bạn băn khoăn không biết nên chọn mua ở đâu để được giá tốt và chất lượng nhất?
Mua nhông xích 25 ở đâu?
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên mua nhông xích 25 ở đâu chất lượng, giá rẻ thì công ty chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Chúng tôi là một trong những đơn vị đi đầu trong việc cung ứng các loại linh kiện, thiết bị máy móc có tiếng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, chúng tôi sẽ giúp bạn chọn mua được sản phẩm nhông xích 25 ưng ý nhất. Công ty chúng tôi trịnh trọng cam kết:
- Cung cấp sản phẩm nhông xích 25 đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ANSI – Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ.
- Sản phẩm được làm từ hợp kim thép các bon C45 có độ bền và tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn, và chịu lực tốt.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận bằng văn bản.
- Giá thành tương đối phải chăng. Có nhiều chương trình ưu đãi dành cho các khách hàng thân thiết.
Giới thiệu về sản phẩm nhông xích 25
Nhông xích 25 là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều máy móc của các ngành công nghiệp cơ khí. Sản phẩm được làm từ hợp kim của thép và cacbon nên có độ bền và tuổi thọ cao. Ngoài ra, nhông xích 25 còn có cấu tạo đơn giản nên rất dễ dàng lắp đặt khi sử dụng.
Nhông xích 25 có thể sử dụng theo nhiều hướng khác nhau, bao gồm cả hướng nghiêng và hướng ngang.
Số lượng răng của nhông xích từ 10 đến 80 răng. Tùy vào mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại nhông xích có kích thước và số răng phù hợp.
Vai trò của nhông xích 25
Nhông xích 25 có một vai trò quan trọng trong hệ thống dẫn động băng tải. Hiện nay, rất nhiều nhà máy, xí nghiệp, công trường sử dụng loại nhông xích này với mục đích:
- Dẫn truyền chuyển động từ trục chính đến các trục bị động.
- Sử dụng trong các loại máy móc, thiết bị cơ khí.
- Vận hành êm, khả năng chịu lực tốt.
- Tiết kiệm lượng lớn nhân công, giảm tối đa chi phí cho công ty, doanh nghiệp.
Bạn cần tư vấn, báo giá về sản phẩm liên hệ theo thông tin bên dưới:
Hotline: 0359 119 179 | 0359 119 179
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.