Thông số kỹ thuật nhông xích 100 (bánh răng xích 100)
Bước xích (P) | 31.75 mm |
Bề rộng con lăn (W) | 19.05 mm |
Đường kính con lăn (Dr) | 19.05 mm |
Bề dày răng (T) | 17.6 mm |
Vật liệu cơ khí | Thép cacbon cơ khí, S45C |
Nhông xích công nghiệp 100 được làm từ chất liệu thép Carbon cơ khí và S45C cao cấp. Loại vật liệu này quyết định đến độ bền, chất lượng và khả năng vận hành của sản phẩm. Tất nhiên, trong quá trình sản xuất, nhà máy sẽ kèm theo những công nghệ gia công, nhiệt luyện để cho ra đời loại nhông xích 100 tốt nhất.
Hiện nay, nhông xích 100 được phân chia thành 2 loại. Đó là nhông xích 100B và nhông xích 100C. Với 2 loại này, người ta còn chia nhỏ sản phẩm dựa trên tiêu chí số lượng răng và đường kính của răng. Bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết của các nhà sản xuất để lựa chọn được loại nhông xích phù hợp nhất.
Loại nhông xích |
Số lượng răng |
Đường kính đỉnh răng |
Đường kính vòng chia |
Đường kính lỗ |
Đường kính moay ơ |
Bề dày nhông xích |
Khối lượng |
||
Do |
Dp |
d lỗ NSX |
d (min) |
d (max) |
BD |
BL |
Kg |
||
100B |
9 |
106 |
92.84 |
20 |
22 |
40 |
*70 |
50 |
1.6 |
10 |
117 |
102.74 |
20 |
22 |
45 |
65 |
50 |
1.9 |
|
11 |
127 |
112.70 |
20 |
22 |
51 |
75 |
50 |
2.3 |
|
12 |
138 |
122.67 |
20 |
22 |
57 |
86 |
50 |
2.9 |
|
13 |
148 |
132.67 |
20 |
22 |
63 |
94 |
50 |
3.1 |
|
14 |
158 |
142.68 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
3.6 |
|
15 |
168 |
152.71 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
4.2 |
|
16 |
179 |
162.74 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
4.6 |
|
17 |
189 |
172.79 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
5.3 |
|
18 |
199 |
182.84 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
5.7 |
|
19 |
209 |
192.90 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
6.1 |
|
20 |
220 |
202.96 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
6.5 |
|
21 |
230 |
213.03 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
7.0 |
|
22 |
240 |
223.10 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
7.9 |
|
23 |
250 |
233.17 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
8.5 |
|
24 |
260 |
243.25 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
8.8 |
|
25 |
270 |
253.32 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
9.3 |
|
26 |
281 |
263.40 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
9.8 |
|
27 |
291 |
273.49 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
10.3 |
|
28 |
301 |
283.57 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
10.9 |
|
29 |
311 |
293.66 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
11.5 |
|
30 |
321 |
303.75 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
12.1 |
|
32 |
341 |
323.92 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
14.5 |
|
33 |
352 |
334.01 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
16.1 |
|
34 |
362 |
344.11 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
16.6 |
|
35 |
372 |
354.20 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
17.5 |
|
36 |
382 |
364.29 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
18.0 |
|
37 |
392 |
374.38 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
18.9 |
|
38 |
402 |
384.48 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
19.5 |
|
40 |
422 |
404.67 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
20.4 |
|
41 |
433 |
414.77 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
21.5 |
|
42 |
443 |
424.86 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
22.6 |
|
45 |
473 |
455.16 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
24.7 |
|
47 |
493 |
475.35 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
26.7 |
|
48 |
503 |
485.45 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
27.5 |
|
50 |
524 |
505.65 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
30.0 |
|
54 |
564 |
546.05 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
37.4 |
|
55 |
574 |
556.15 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
41.6 |
|
60 |
625 |
606.66 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
44.3 |
|
65 |
675 |
657.17 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
54.5 |
|
100C |
70 |
726 |
707.68 |
26 |
28 |
103 |
147 |
100 |
64.7 |
75 |
777 |
758.20 |
26 |
28 |
103 |
147 |
100 |
72.7 |
Chú ý: Chúng tôi có nhận gia công theo yêu cầu lỗ, then, taro cho nhông xích 100
- d: đường kính lỗ
- b, t2: bề rộng và sâu của chốt
- M: đường kính lỗ cấy ốc (taro)
Bạn cần tư vấn, báo giá về sản phẩm liên hệ theo thông tin bên dưới:
Hotline: 0945 835 786 – 0913 242 430 – 0359 119 179
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.